Nội dung |
Thời gian |
Cơ quan thực hiện |
Tải về |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo |
Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
trong ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường |
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
trong ngày làm việc |
: UBND cấp xã, phường |
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
trong ngày làm việc |
UBND cấp xã, phường |
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
trong ngày làm việc |
UBND cấp xã, phường |
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Trong hoặc trong ngày làm việc tiếp theo |
UBND cấp xã, phường lưu trữ hợp đồng, giao dịch |
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường |
|
Chứng thực di chúc |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường |
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường |
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường |
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường |
|
Thủ tục niêm yết hồ sơ khai nhận di sản thừa kế |
01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ |
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường |