Nội dung |
Thời gian |
Cơ quan thực hiện |
Tải về |
Đăng ký khai sinh |
Ngay trong ngày |
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường |
|
Đăng ký kết hôn |
Ngay trong ngày |
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường |
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
03 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường |
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
03 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường |
|
Đăng ký khai tử |
Ngay trong ngày |
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường nơi cư trú cuối cùng của người chết thực hiện việc đăng ký khai tử |
|
Đăng ký khai sinh lưu động |
05 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường nơi cư trú của người cha hoặc người mẹ. |
|
Đăng ký kết hôn lưu động |
05 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường nơi cư trú của hai bên nam, nữ. |
|
Đăng ký khai tử lưu động |
05 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của người chết |
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Ngay trong ngày |
Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới nơi công dân Việt Nam thường trú. |
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân xã ở khu vực biên giới nơi công dân Việt Nam thường trú. |
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
07 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân xã ở khu vực biên giới nơi công dân Việt Nam thường trú. |
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Ngay trong ngày tiếp nhận |
Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới nơi người chết là người nước ngoài cư trú |